Thông tin tuyển sinh năm 2025

Lượt xem: 2168

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

Hình thức đào tạo: Chính quy

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp

2. Mã cơ sở đào tạo trong tuyển sinh: DKK

3. Địa chỉ các trụ sở: Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp có 2 cơ sở và 4 địa điểm đào tạo

+ Số 353 Trần Hưng Đạo, TP Nam Định, Tỉnh Nam Định;

+ Khu công nghiệp Mỹ Xá, Phường Mỹ Xá, TP Nam Định, Tỉnh Nam Định.

Cơ sở Hà Nội:

+ Số 454 – 456 Phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội;

+ Số 218 Lĩnh Nam, Phường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội.

4. Địa chỉ trang thông tin điện tử:

–  https://tuyensinh.uneti.edu.vn/   

–  https://uneti.edu.vn/

–  https://www.facebook.com/Daihoc.uneti

5. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh:

– Điện thoại: 024.3633.1854

– Hotline: 096269.8288

6. Địa chỉ công khai quy chế tuyển sinh; đề án:  

https://tuyensinh.uneti.edu.vn/      ,

https://uneti.edu.vn/

7. Địa chỉ công khai các thông tin về hoạt động của cơ sở đào tạo

https://www.xomientrung.com/category/ba-cong-khai/

II. Tuyển sinh đào tạo đại học chính quy

1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.

3.1.1. Chỉ tiêu xét tuyển: Không giới hạn chỉ tiêu xét tuyển.

3.1.2. Đối tượng và điều kiện xét tuyển: Tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tượng được quy định cụ thể tại điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học được ban hành kèm theo Quyết định số 951/QĐ-ĐHKTKTCN ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp.

3.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

3.2.1. Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

– Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;

– Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Nhà Trường quy định ;

– Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 6,00 điểm trở lên.

2.3.2.2. Xác định điểm xét tuyển:

ĐXT = (ĐPT2  + KK) + UT

(Điểm xét tuyển không vượt mức điểm tối đa của thang điểm xét)

Trong đó:

– ĐXT: Điểm xét tuyển

– ĐPT2 = (M1 x 5 + M2 x 3 + M3 x 2) x 3/10

– M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của các môn thi trong tổ hợp xét tuyển;

– KK: Điểm khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm ưu tiên cho thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định;

– UT: Điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

3.2.3. Hồ sơ tuyển sinh: Theo quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

3.2.4. Lịch tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3.2.5. Cách thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời gian quy định.

3.2.6. Lệ phí đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3.3. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT

3.3.1. Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Nhà Trường quy định ;

– Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm tổng kết các học kỳ xét tuyển môn tiếng anh đạt 7.00 điểm trở lên.

2.3.3.2. Xác định điểm xét tuyển:

ĐXT = (ĐPT3  + KK) + UT

(Điểm xét tuyển không vượt mức điểm tối đa của thang điểm xét)

Trong đó:

– ĐXT: Điểm xét tuyển

– ĐPT3 = (M1 x 5 + M2 x 3 + M3 x 2) x 3/10

– M1, M2, M3: Điểm tổng kết cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển;

– KK: Điểm khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm ưu tiên cho thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định;

– UT: Điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

3.3.3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

– 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường (thí sinh lấy trên website: www.uneti.edu.vn hoặc in trực tiếp khi thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng: https://dkxt.uneti.edu.vn/;  

– 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2025;

– 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;

– 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;

3.3.4. Thời gian và cách thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ www.uneti.edu.vn

3.4. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.

3.4.1. Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

– Thí sinh có kết quả thi kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức trong thời gian không quá 2 năm ;

– Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

3.4.2. Xác định điểm xét tuyển:

ĐXT = (ĐPT4 + KK) + UT

(Điểm xét tuyển không vượt mức điểm tối đa của thang điểm xét)

Trong đó:

– ĐXT: Điểm xét tuyển

– ĐPT4: Tổng điểm bài thi đánh giá tư duy

– KK: Điểm khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm ưu tiên cho thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định;

– UT: Điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

3.4.3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

01 Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức đánh giá tư duy theo mẫu của Nhà trường  (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website: www.uneti.edu.vn);

– 01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội

– 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2025;

– 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;

– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

3.4.4. Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Thí sinh đăng ký và dự thi theo Thông báo của Đại học Bách khoa Hà Nội đồng thời đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nộp hồ sơ về Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp trong thời gian quy định.

3.5. Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

3.5.1. Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

– Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;

– Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

3.5.2. Xác định điểm xét tuyển:

ĐXT = (ĐPT5  + KK) + UT

(Điểm xét tuyển không vượt mức điểm tối đa của thang điểm xét)

Trong đó:

– ĐXT: Điểm xét tuyển

– ĐPT5 = Tổng điểm tổ hợp cao nhất bài thi đánh giá năng lực

– KK: Điểm khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm ưu tiên cho thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định;

– UT: Điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

3.5.3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

01 Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức đánh giá năng lực theo mẫu của Nhà trường  (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website: www.uneti.edu.vn);

– 01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

– 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2025;

– 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;

– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

3.4.4. Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Thí sinh đăng ký và dự thi theo Thông báo của Đại học Quốc gia Hà Nội đồng thời đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nộp hồ sơ về Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp trong thời gian quy định.

3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh:  Nhà trường công bố theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

 

TT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển

Mã ngành, nhóm ngành

Tên ngành, nhóm ngành

Chỉ tiêu

Phương thức tuyển sinh

I

Cơ sở Hà Nội

5806

1

7220201DKK

Ngôn ngữ Anh

7220201

Ngôn ngữ Anh

170

– Xét điểm thi TN THPT, tổ hợp xét tuyển nhóm 1.

– Xét kết quả học tập bậc THPT, tổ hợp xét tuyển nhóm 1.

– Xét kết quả kỳ thi ĐGNL

– Xét kết quả kỳ thi ĐGTD

2

7340101DKK

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

410

– Xét điểm thi TN THPT, tổ hợp xét tuyển nhóm 2.

– Xét kết quả học tập bậc THPT, tổ hợp xét tuyển nhóm 2.

– Xét kết quả kỳ thi ĐGNL

– Xét kết quả kỳ thi ĐGTD

3

7340121DKK

Kinh doanh thương mại

7340121

Kinh doanh thương mại

360

4

7340201DKK

Tài chính – Ngân hàng

7340201

Tài chính – Ngân hàng

410

5

7340204DKK

Bảo hiểm

7340204

Bảo hiểm

155

6

7340115DKK

Marketing

7340115

Marketing

205

7

7340301DKK

Kế toán

7340301

Kế toán

630

8

7340302DKK

Kiểm toán

7340302

Kiểm toán

205

9

7510605DKK

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

205

10

7460108DKK

Khoa học dữ liệu

7460108

Khoa học dữ liệu

155

– Xét điểm thi TN THPT, tổ hợp xét tuyển nhóm 3.

– Xét kết quả học tập bậc THPT, tổ hợp xét tuyển nhóm 3.

– Xét kết quả kỳ thi ĐGNL

– Xét kết quả kỳ thi ĐGTD

11

7480102DKK

Mạng máy tính và TTDL

7480102

Mạng máy tính và TTDL

155

12

7480108DKK

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

155

13

7480201DKK

Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

445

14

7510201DKK

CNKT cơ khí

7510201

CNKT cơ khí

205

15

7510203DKK

CNKT cơ – điện tử

7510203

CNKT cơ – điện tử

205

16

7510205DKK

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

205

17

7510301DKK

CNKT điện, điện tử

7510301

CNKT điện, điện tử

205

18

7510302DKK

CNKT điện tử – viễn thông

7510302

CNKT điện tử – viễn thông

205

19

7510303DKK

CNKT điều khiển và tự động hoá

7510303

CNKT điều khiển và tự động hoá

255

20

7540101DKK

Công nghệ thực phẩm

7540101

Công nghệ thực phẩm

155

21

7540106DKK

ĐBCL & An toàn thực phẩm

7540106

ĐBCL & An toàn thực phẩm

50

22

7540203DKK

Công nghệ vật liệu dệt may

7540203

Công nghệ vật liệu dệt may

50

23

7540204DKK

Công nghệ dệt, may

7540204

Công nghệ dệt, may

255

24

7810103DKK

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

178

– Xét điểm thi TN THPT, tổ hợp xét tuyển nhóm 4.

– Xét kết quả học tập bậc THPT, tổ hợp xét tuyển nhóm 4.

– Xét kết quả kỳ thi ĐGNL

– Xét kết quả kỳ thi ĐGTD

25

7810201DKK

Quản trị khách sạn

7810201

Quản trị khách sạn

178

TT

xét tuyển

Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển

Mã ngành, nhóm ngành

Tên ngành, nhóm ngành

Chỉ tiêu

Phương thức tuyển sinh

II

Cơ sở Nam Định

994

1

7220201DKD

Ngôn ngữ Anh

7220201

Ngôn ngữ Anh

30

– Xét điểm thi TN THPT, tổ hợp xét tuyển nhóm 1.

– Xét kết quả học tập bậc THPT, tổ hợp xét tuyển nhóm 1.

– Xét kết quả kỳ thi ĐGNL

– Xét kết quả kỳ thi ĐGTD

2

7340101DKD

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

70

– Xét điểm thi TN THPT, tổ hợp xét tuyển nhóm 2.

– Xét kết quả học tập bậc THPT, tổ hợp xét tuyển nhóm 2.

– Xét kết quả kỳ thi ĐGNL

– Xét kết quả kỳ thi ĐGTD

3

7340121DKD

Kinh doanh thương mại

7340121

Kinh doanh thương mại

60

4

7340201DKD

Tài chính – Ngân hàng

7340201

Tài chính – Ngân hàng

70

5

7340204DKD

Bảo hiểm

7340204

Bảo hiểm

25

6

7340115DKD

Marketing

7340115

Marketing

35

7

7340301DKD

Kế toán

7340301

Kế toán

110

8

7340302DKD

Kiểm toán

7340302

Kiểm toán

35

9

7510605DKD

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

35

10

7460108DKD

Khoa học dữ liệu

7460108

Khoa học dữ liệu

25

– Xét điểm thi TN THPT, tổ hợp xét tuyển nhóm 3.

– Xét kết quả học tập bậc THPT, tổ hợp xét tuyển nhóm 3.

– Xét kết quả kỳ thi ĐGNL

– Xét kết quả kỳ thi ĐGTD

11

7480102DKD

Mạng máy tính và TTDL

7480102

Mạng máy tính và TTDL

25

12

7480108DKD

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

25

13

7480201DKD

Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

75

14

7510201DKD

CNKT cơ khí

7510201

CNKT cơ khí

35

15

7510203DKD

CNKT cơ – điện tử

7510203

CNKT cơ – điện tử

35

16

7510205DKD

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

35

17

7510301DKD

CNKT điện, điện tử

7510301

CNKT điện, điện tử

35

18

7510302DKD

CNKT điện tử – viễn thông

7510302

CNKT điện tử – viễn thông

35

19

7510303DKD

CNKT điều khiển và tự động hoá

7510303

CNKT điều khiển và tự động hoá

45

20

7540101DKD

Công nghệ thực phẩm

7540101

Công nghệ thực phẩm

25

21

7540106DKD

ĐBCl & An toàn thực phẩm

7540106

ĐBCl & An toàn thực phẩm

10

22

7540203DKD

Công nghệ vật liệu dệt may

7540203

Công nghệ vật liệu dệt may

10

23

7540204DKD

Công nghệ dệt, may

7540204

Công nghệ dệt, may

45

24

7810103DKD

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

32

– Xét điểm thi TN THPT, tổ hợp xét tuyển nhóm 4.

– Xét kết quả học tập bậc THPT, tổ hợp xét tuyển nhóm 4.

– Xét kết quả kỳ thi ĐGNL

– Xét kết quả kỳ thi ĐGTD

25

7810201DKD

Quản trị khách sạn

7810201

Quản trị khách sạn

32

– Nhóm tổ hợp các môn xét tuyển:

Nhóm 1:

Mã tổ hợp XT

Môn tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp XT

Môn tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp XT

Môn tổ hợp xét tuyển

Môn 1
(hệ số 5)

Môn 2
(hệ số 3)

Môn 3
(hệ số 2)

Môn 1
(hệ số 5)

Môn 2
(hệ số 3)

Môn 3
(hệ số 2)

Môn 1
(hệ số 5)

Môn 2
(hệ số 3)

Môn 3
(hệ số 2)

A01

Tiếng Anh

Toán

Vật lý 

D10

Tiếng Anh

 Toán

 Địa lý

X78

Tiếng Anh

Ngữ văn

GDKT&PL

D01

Tiếng Anh

Toán

Ngữ văn

D11

Tiếng Anh

Ngữ văn

Vật lý

X25

Tiếng Anh

Toán

GDKT&PL

D07

Tiếng Anh

Toán

Hóa  học

D14

Tiếng Anh

Ngữ văn

Lịch sử

X27

Tiếng Anh

Toán

Công nghệ CN

D09

Tiếng Anh

Toán

Lịch sử

D15

Tiếng Anh

Ngữ văn

Địa lý

X26

Tiếng Anh

Toán

Tin học

Nhóm 2:

Mã tổ hợp XT

Môn tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp XT

Môn tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp XT

Môn tổ hợp xét tuyển

Môn 1
(hệ số 5)

Môn 2
(hệ số 3)

Môn 3
(hệ số 2)

Môn 1
(hệ số 5)

Môn 2
(hệ số 3)

Môn 3
(hệ số 2)

Môn 1
(hệ số 5)

Môn 2
(hệ số 3)

Môn 3
(hệ số 2)

A00

Toán

Vật lý 

Hóa học

C01

Toán

Vật lý 

Ngữ văn

D07

Toán

Tiếng Anh

Hóa học

A01

Toán

Vật lý 

Tiếng Anh

C04

Toán

Ngữ văn

Địa lý

D10

Toán

Tiếng Anh

Địa lý

A03

Toán

Vật lý 

Lịch sử

C03

Toán

Ngữ văn

 Lịch sử

D09

Toán

Tiếng Anh

 Lịch sử

A04

Toán

Vật lý 

Địa lý

X01

Toán

Ngữ văn

GDKT&PL

X25

Toán

Tiếng Anh

GDKT&PL

X07

Toán

Vật lý 

Công nghệ CN

X02

Toán

Ngữ văn

Tin học

X27

Toán

Tiếng Anh

Công nghệ CN

X06

Toán

Vật lý 

Tin học

X03

Toán

Ngữ văn

Công nghệ CN

X26

Toán

Tiếng Anh

Tin học

X05

Toán

Vật lý 

GDKT&PL

D01

Toán

Tiếng Anh

Ngữ văn

 

 

 

 

Nhóm 3:

Mã tổ hợp XT

Môn tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp XT

Môn tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp XT

Môn tổ hợp xét tuyển

Môn 1
(hệ số 5)

Môn 2
(hệ số 3)

Môn 3
(hệ số 2)

Môn 1
(hệ số 5)

Môn 2
(hệ số 3)

Môn 3
(hệ số 2)

Môn 1
(hệ số 5)

Môn 2
(hệ số 3)

Môn 3
(hệ số 2)

A00

Toán

Vật lý 

Hóa học

A02

Toán

Vật lý 

Sinh học

X27

Toán

Công nghệ CN

Tiếng Anh

A01

Toán

Vật lý 

Tiếng Anh

B00

Toán

Hóa học

Sinh học

X15

Toán

Công nghệ CN

Sinh học

A03

Toán

Vật lý 

Lịch sử

X11

Toán

Hóa học

Công nghệ CN

X03

Toán

Công nghệ CN

 Ngữ văn

X07

Toán

Vật lý 

Công nghệ CN

X10

Toán

Hóa học

Tin học

X26

Toán

Tin học

Tiếng Anh

X06

Toán

Vật lý 

Tin học

D07

Toán

Hóa học

Tiếng Anh

X56

Toán

Tin học

Công nghệ CN

X05

Toán

Vật lý 

GDKT&PL

C02

Toán

Hóa học

 Ngữ văn

X14

Toán

Tin học

Sinh học

C01

Toán

Vật lý 

Ngữ văn

D01

Toán

Tiếng Anh

Ngữ văn

X02

Toán

Tin học

Ngữ văn

Nhóm 4:

Mã tổ hợp XT

Môn tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp XT

Môn tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp XT

Môn tổ hợp xét tuyển

Môn 1
(hệ số 5)

Môn 2
(hệ số 3)

Môn 3
(hệ số 2)

Môn 1
(hệ số 5)

Môn 2
(hệ số 3)

Môn 3
(hệ số 2)

Môn 1
(hệ số 5)

Môn 2
(hệ số 3)

Môn 3
(hệ số 2)

C00

Ngữ văn

Lịch sử

Địa lý

X74

Ngữ văn

Địa lý

GDKT&PL

D01

Ngữ văn

Tiếng Anh

Toán

X70

Ngữ văn

Lịch sử

GDKT&PL

D15

Ngữ văn

Địa lý

Tiếng Anh

D11

Ngữ văn

Tiếng Anh

Vật lý 

D14

Ngữ văn

Lịch sử

Tiếng Anh

C09

Ngữ văn

Địa lý

Vật lý 

X78

Ngữ văn

Tiếng Anh

GDKT&PL

C03

Ngữ văn

Lịch sử

Toán

C01

Ngữ văn

Toán

Vật lý 

X79

Ngữ văn

Tiếng Anh

Tin học

C07

Ngữ văn

Lịch sử

Vật lý

X01

Ngữ văn

Toán

GDKT&PL

X80

Ngữ văn

Tiếng Anh

Công nghệ CN

C04

Ngữ văn

Địa lý

Toán

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo

a. Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng;

b. Ưu tiên đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế cụ thể như sau:

– Thí sinh có thể sử dụng Chứng chỉ tiếng anh Quốc tế để quy đổi điểm thay thế môn tiếng anh trong tổ hợp xét tuyển của phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét kết quả học tập bậc THPT;

– Cộng điểm khuyến khích cho tất cả thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp.

Bảng quy đổi điểm và điểm khuyến khích chứng chỉ Quốc tế:

STT

Chứng chỉ

Điểm quy đổi

Điểm khuyến khích

 (tương ứng thang 30)

IELTS

TOEFL iBT

TOEIC

(L& R&S&W)

1

7.0 trở lên

94 trở lên

985/200/200

10

0.5

2

6.5

79 – 93

940/ 170/170

9.5

0.4

3

6.0

60 – 78

860/165/165

9.0

0.3

4

5.5

46 59

785/160/160

8.5

0.2

5

5.0

30 – 45

550/120/120

8.0

0.1

c. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định được cộng 2,5 điểm khuyến khích (tương ứng với thang điểm 30) vào tổng điểm xét tuyển.

6. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo…

– Nhà trường triển khai tổ chức tuyển sinh theo đúng quy định hiện hành và quy định trong thông báo tuyển sinh đăng tải trên hệ thống website: https://uneti.edu.vn/ https://tuyensinh.uneti.edu.vn/  theo từng đợt xét tuyển.

– Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Hà Nội của Nhà trường chọn mã ngành xét tuyển có 3 ký tự sau là DKK tương ứng với ngành đăng ký xét tuyển.

– Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Nam Định của Nhà trường chọn mã ngành xét tuyển có 3 ký tự sau là DKD tương ứng với ngành đăng ký xét tuyển.

7. Chính sách ưu tiên

   – Thí sinh trúng tuyển nhập học được hưởng học bổng khuyến khích học tập, chính sách ưu tiên, ưu đãi theo quy định hiện hành;

– Thí sinh được  tùy chọn địa điểm học tập tại cơ sở Hà Nội hoặc cơ sở Nam Định của Nhà trường theo nhu cầu của cá nhân;

– Năm học 2025 – 2026 Nhà trường áp dụng chính sách cấp “Học bổng khuyến khích tài năng” và “Học bổng hỗ trợ học tập” cho thí sinh trúng tuyển và nhập học trong kỳ tuyển sinh năm 2025, nhằm khuyến khích những thí sinh có thành tích xuất sắc trong học tập, đồng thời tạo điều kiện cho những thí sinh có hoàn cảnh khó khăn có cơ hội và yên tâm học tập tại Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp.

Ghi chú: Chi tiết nội dung về điều kiện xét học bổng được Nhà trường thông báo cụ thể và đăng tải trên website: www.uneti.edu.vn.

8. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển:

– Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Lệ phí tuyển sinh được thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Các phương thức còn lại: Lệ phí xét tuyển là 30.000đ/nguyện vọng.

9. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh : Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp cam kết bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro theo quy định hiện hành, quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.

10. Các nội dung khác:

a. Các mô hình đào tạo đáp ứng nhu cầu xã hội dành cho sinh viên: Nhà trường tạo điều kiện cho các Sinh viên đăng ký các lớp theo nhu cầu cụ thể như sau:

– Mô hình đào tạo song song hai chương trình: Nhà trường triển khai đào tạo song song hai chương trình, sinh viên có đủ điều kiện được tham gia học tập ngành đào tạo thứ hai để khi tốt nghiệp được cấp hai bằng đại học hệ chính quy.

– Mô hình đào tạo theo chuyên ngành: Sinh viên được đăng ký học các chuyên ngành nếu đủ số lượng để mở lớp.

b. Mô hình đào tạo, tổ chức lớp chất lượng:

– Về nội dung chương trình dạy học:

+ Được trang bị kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp nâng cao về chuyên môn, đặc biệt kỹ năng mềm với tổng số tín chỉ bổ sung khoảng 10-15 tín chỉ;

+ Được đào tạo theo chương trình nâng cao về tiếng Anh để đạt Chuẩn đầu ra 550 điểm TOEIC quốc tế với tổng số tín chỉ bổ sung khoảng 12 tín chỉ;

+ Được đào tạo theo chương trình nâng cao về Công nghệ thông tin để đạt Chuẩn đầu ra chứng chỉ Tin học quốc tế MOS với tổng số tín chỉ bổ sung khoảng 3 tín chỉ;

+ Được tạo điều kiện, hỗ trợ nghiên cứu khoa học, tham gia các câu lạc bộ chuyên môn, tham gia các cuộc thi sinh viên giỏi, tham gia các cuộc thi về Ý tưởng sáng tạo, khởi nghiệp…;

+ Được ưu tiên tham gia các chương trình hợp tác đào tạo giữa Nhà trường – Doanh nghiệp; được ưu tiên giới thiệu đi thực tập, thực tế tại doanh nghiệp; được tạo điều kiện, hỗ trợ tham gia các chương trình hợp tác đào tạo quốc tế của Nhà trường như chương trình trao đổi sinh viên, chương trình thực tập sinh quốc tế;

+ Được xét công nhận tốt nghiệp và cấp bằng kỹ sư đối với các ngành khối công nghệ;

+ Sau khi tốt nghiệp sinh viên được tư vấn, hỗ trợ giới thiệu việc làm tại những doanh nghiệp có hợp tác đào tạo với Nhà trường.

– Về đội ngũ giảng viên: Được giảng dạy bởi các giảng viên có trình độ chuyên môn cao, có kinh nghiệm, uy tín trong giảng dạy, nghiên cứu khoa học;

– Về các điều kiện cơ sở vật chất:

+ Số lượng sinh viên của lớp học thông thường khoảng 30 sinh viên (trong trường hợp đặc biệt có thể tăng thêm nhưng không quá 35 sinh viên);

+ Được bố trí lớp học với đầy đủ trang thiết bị dạy học hiện đại, phòng Lab, phòng thực hành, thí nghiệm; được trang bị điều hòa (trong mùa hè), internet…;

+ Được cung cấp tài khoản miễn phí để khai thác tài liệu học tập và tài liệu tham khảo điện tử.

c. Mô hình đào tạo hợp tác doanh nghiệp: Sinh viên có cơ hội được doanh nghiệp tuyển dụng, hỗ trợ học phí và học tập tại doanh nghiệp ngay từ năm thứ 3 theo chương trình hợp tác giữa Nhà trường và doanh nghiệp;

d. Mô hình đào tạo hợp tác Quốc tế: Sinh viên có cơ hội tham gia các chương trình trao đổi sinh viên, du học, thực tập sinh… tại các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan cụ thể như sau.

Chương trình đào tạo chuyển tiếp 2+2 với Trường Đại học Bách Khoa, Hàn Quốc:

+ Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh; Công nghệ kỹ thuật Cơ khí; Công nghệ kỹ thuật Cơ Điện tử; Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông.

+ Hình thức đào tạo:

Sinh viên sẽ học 02 năm tại Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp, sau đó chuyển tiếp học 02 năm cuối tại Trường Đại học Bách khoa Hàn Quốc;

Sau khi hoàn thành chương trình học, sinh viên sẽ được cấp bằng của Trường Đại học Bách khoa Hàn Quốc.

Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với Trường Đại học Minh Truyền, Đài Loan:

+ Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh.

+ Hình thức đào tạo:

Sinh viên sẽ học 02 năm tại Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp, sau đó chuyển tiếp học 02 năm cuối tại Trường Đại học Minh Truyền, Đài Loan;

Sau khi hoàn thành chương trình học, sinh viên sẽ được cấp bằng Kinh doanh thương mại quốc tế của Trường Đại học Minh Truyền, Đài Loan.

11. Thông tin về tuyển sinh của 2 năm gần nhất

TT

Mã ngành, nhóm ngành

Tên ngành, nhóm ngành

Phương thức

tuyển sinh

Năm 2023

Năm 2024

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển/Thang điểm xét

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển/Thang điểm xét

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

Xét điểm thi TN THPT

140

123

23/30

154

143

23.2/30

Xét kết quả học tập THPT

40

21

25.5/30

44

39

25.2/30

Xét kết quả thi ĐGNL

10

2

16.5/30

11

8

76/150

Xét kết quả thi ĐGTD

10

1

14.5/30

11

0

51/100

2

7340101

Quản trị kinh doanh

Xét điểm thi TN THPT

295

278

23.3/30

280

268

23.2/30

Xét kết quả học tập THPT

85

92

25.5/30

80

114

25.2/30

Xét kết quả thi ĐGNL

20

0

17/30

20

1

76/150

Xét kết quả thi ĐGTD

20

0

15/30

20

0

51/100

3

7340121

Kinh doanh thương mại

Xét điểm thi TN THPT

246

222

24/30

244

258

23.8/30

Xét kết quả học tập THPT

70

87

24/30

70

59

25.8/30

Xét kết quả thi ĐGNL

17

9

17/30

18

8

77/150

Xét kết quả thi ĐGTD

17

0

15/30

18

0

51/100

4

7340201

Tài chính – Ngân hàng

Xét điểm thi TN THPT

246

286

23/30

280

290

23.2/30

Xét kết quả học tập THPT

70

74

25.5/30

80

122

25.2/30

Xét kết quả thi ĐGNL

17

3

16.5/30

20

11

76/150

Xét kết quả thi ĐGTD

17

0

14.5/30

20

1

50.5/100

5

7340204

Bảo hiểm

Xét điểm thi TN THPT

48

50

21/30

70

60

22/30

Xét kết quả học tập THPT

14

14

23.5/30

20

27

24/30

Xét kết quả thi ĐGNL

4

0

16.5/30

5

0

76/150

Xét kết quả thi ĐGTD

4

0

14.5/30

5

0

50.5/100

6

7340115

Marketing

Xét điểm thi TN THPT

176

191

23.7/30

224

234

24.2/30

Xét kết quả học tập THPT

50

50

26/30

64

71

26.2/30

Xét kết quả thi ĐGNL

12

2

17/30

16

35

77/150

Xét kết quả thi ĐGTD

12

0

15/30

16

1

51/100

7

7340301

Kế toán

Xét điểm thi TN THPT

585

694

22.5/30

560

496

23/30

Xét kết quả học tập THPT

165

166

25/30

160

214

25/30

Xét kết quả thi ĐGNL

40

1

16.5/30

40

8

76/150

Xét kết quả thi ĐGTD

40

0

14.5/30

40

0

50.5/100

8

7340302

Kiểm toán

Xét điểm thi TN THPT

36

32

22.5/30

70

87

23/30

Xét kết quả học tập THPT

10

13

25/30

20

34

25/30

Xét kết quả thi ĐGNL

2

2

16.5/30

5

2

76/150

Xét kết quả thi ĐGTD

2

0

14.5/30

5

0

50.5/100

9

7460108

Khoa học dữ liệu

Xét điểm thi TN THPT

106

122

22/30

132

148

22.2/30

Xét kết quả học tập THPT

30

18

24.5/30

38

31

24.2/30

Xét kết quả thi ĐGNL

7

1

16.5/30

10

1

76/150

Xét kết quả thi ĐGTD

7

0

14.5/30

10

0

50.5/100

10

7480102

Mạng máy tính và TTDL

Xét điểm thi TN THPT

140

197

22.2/30

104

98

22.5/30

Xét kết quả học tập THPT

40

25

24.5/30

30

35

24.5/30

Xét kết quả thi ĐGNL

10

2

16.5/30

8

0

76/150

Xét kết quả thi ĐGTD

10

0

14.5/30

8

0

50.5/100

11

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Xét điểm thi TN THPT

140

205

22.5/30

160

163

22.8/30

Xét kết quả học tập THPT

40

57

24.5/30

46

46

24.8/30

Xét kết quả thi ĐGNL

10

1

16.5/30

12

1

76/150

Xét kết quả thi ĐGTD

10

1

14.5/30

12

0

50.5/100

12

7480201

Công nghệ thông tin

Xét điểm thi TN THPT

395

328

24/30

280

285

24/30

Xét kết quả học tập THPT

105

125

26/30

80

86

26/30

Xét kết quả thi ĐGNL

25

12

17/30

20

15

77/150

Xét kết quả thi ĐGTD

25

0

15/30

20

5

50.5/100

13

7510201

CNKT cơ khí

Xét điểm thi TN THPT

140

156

22/30

167

160

22.8/30

Xét kết quả học tập THPT

40

28

24.5/30

48

38

24.8/30

Xét kết quả thi ĐGNL

10

0

16.5/30

12

0

76/150

Xét kết quả thi ĐGTD

10

0

14.5/30

12

0

50.5/100

14

7510203

CNKT cơ – điện tử

Xét điểm thi TN THPT

140

179

22.5/30

140

209

23.2/30

Xét kết quả học tập THPT

40

28

25/30

40

51

25.2/30

Xét kết quả thi ĐGNL

10

0

16.5/30

10

7

76/150

Xét kết quả thi ĐGTD

10

0

14.5/30

10

0

50.5/100

15

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Xét điểm thi TN THPT

176

197

23/30

140

149

23.8/30

Xét kết quả học tập THPT

50

59

25.5/30

40

65

25.8/30

Xét kết quả thi ĐGNL

12

3

16.5/30

10

2

76/150

Xét kết quả thi ĐGTD

12

0

14.5/30

10

2

50.5/100

16

7510301

CNKT điện, điện tử

Xét điểm thi TN THPT

140

161

22.2/30

174

177

23/30

Xét kết quả học tập THPT

40

49

24.5/30

50

43

25/30

Xét kết quả thi ĐGNL

10

0

16.5/30

13

1

76/150

Xét kết quả thi ĐGTD

10

0

14.5/30

13

0

50.5/100

17

7510302

CNKT điện tử – viễn thông

Xét điểm thi TN THPT

140

162

22.2/30

126

94

23/30

Xét kết quả học tập THPT

40

43

24.5/30

36

27

25/30

Xét kết quả thi ĐGNL

10

1

16.5/30

9

4

76/150

Xét kết quả thi ĐGTD

10

0

14.5/30

9

0

50.5/100

18

7510303

CNKT điều khiển và tự động hoá

Xét điểm thi TN THPT

246

271

23.3/30

174

235

24/30

Xét kết quả học tập THPT

70

64

25.5/30

50

44

26/30

Xét kết quả thi ĐGNL

17

2

17/30

13

17

77/150

Xét kết quả thi ĐGTD

17

3

15/30

13

0

50.5/100

19

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Xét điểm thi TN THPT

106

124

23.3/30

174

176

24.2/30

Xét kết quả học tập THPT

30

31

25.5/30

50

54

26.2/30

Xét kết quả thi ĐGNL

7

0

17/30

13

23

77/150

Xét kết quả thi ĐGTD

7

0

15/30

13

1

51/100

20

7540101

Công nghệ thực phẩm

Xét điểm thi TN THPT

140

123

20/30

118

67

20/30

Xét kết quả học tập THPT

40

74

22.5/30

34

106

22/30

Xét kết quả thi ĐGNL

10

0

16.5/30

9

0

75/150

Xét kết quả thi ĐGTD

10

0

14.5/30

9

0

50/100

21

7540203

Công nghệ vật liệu dệt may

Xét điểm thi TN THPT

34

6

19/30

34

18

19/30

Xét kết quả học tập THPT

10

9

21/30

10

4

21/30

Xét kết quả thi ĐGNL

3

0

16.5/30

3

0

75/150

Xét kết quả thi ĐGTD

15

0

14.5/30

12

0

50/100

22

7540204

Công nghệ dệt, may

Xét điểm thi TN THPT

210

171

20/30

160

175

20/30

Xét kết quả học tập THPT

60

64

22.5/30

46

69

22/30

Xét kết quả thi ĐGNL

15

0

16.5/30

12

0

75/150

Xét kết quả thi ĐGTD

15

0

14.5/30

12

0

50/100

23

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Xét điểm thi TN THPT

176

160

23/30

146

211

24.5/30

Xét kết quả học tập THPT

50

17

25.5/30

42

13

26.5/30

Xét kết quả thi ĐGNL

12

0

16.5/30

11

2

77/150

Xét kết quả thi ĐGTD

12

0

14.5/30

11

1

51/100

24

7810201

Quản trị khách sạn

Xét điểm thi TN THPT

20

19

23.3/30

104

117

24.5/30

Xét kết quả học tập THPT

6

7

25.5/30

30

7

26.5/30

Xét kết quả thi ĐGNL

2

0

16.5/30

8

2

77/150

Xét kết quả thi ĐGTD

2

0

14.5/30

8

0

51/100

Tổng

6.000

5.718

6.039

5.876

Chi tiết xem tại đây

Tin tức liên quan